Đối tác
Ô tô tải HINO FL8JTSL 6X2 gắn cẩu UNIC, 5 tấn 3 đốt
Liên hệ
1 Thông tin chung 1.1 Loại phương tiện Ô tô tải (có cần cẩu) 1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện HINO FL8JTSL 6X2/ CKGT- UNIC URV553 1.3 Công thức bánh xe 6x2 2 Thông số về kích thước 2.1 Kích thước bao: DxRxC (mm) 11420x2500x3550 2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 5870+1300 2.3 Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) 2185 2.4 Khoảng sáng gầm xe (mm) 270 2.5 Chiều rộng cabin 2355 2.6 Chiều rộng thùng...
1 |
Thông tin chung |
|||
1.1 |
Loại phương tiện |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
||
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
HINO FL8JTSL 6X2/ CKGT- UNIC URV553 |
||
1.3 |
Công thức bánh xe |
6x2 |
||
2 |
Thông số về kích thước |
|||
2.1 |
Kích thước bao: DxRxC (mm) |
11420x2500x3550 |
||
2.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
5870+1300 |
||
2.3 |
Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) |
2185 |
||
2.4 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
270 |
||
2.5 |
Chiều rộng cabin |
2355 |
||
2.6 |
Chiều rộng thùng hàng |
2500 |
||
3 |
Thông số về khối lượng |
|||
3.1 |
Khối lượng bản thân (kg) |
10305 |
||
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
13500 |
||
3.3 |
Số người cho phép chở (người) |
03 |
||
3.4 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
24000 |
||
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
|||
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
82,47 |
||
4.2 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
11,4 |
||
5 |
Động cơ |
|||
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại |
HINO J08E - UF |
||
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát |
Diesel, 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
||
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
7684 |
||
5.4 |
Công suất cực đại (kW/v/ph) |
184/2500 |
||
5.5 |
Mô men xoắn cực đại(Nm/v/ph) |
739/1800 |
||
5.6 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước xe |
||
6 |
Hệ thống truyền lực |
|||
6.1 |
Li hợp |
01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
6.2 |
Hộp số chính |
Cơ khí 09 số tiến, 1 số lùi |
||
6.3 |
Trục các đăng (trục truyền động) |
Loại hai trục, có ổ đỡ trung gian |
||
6.4 |
Cầu xe |
Cầu 2 chủ động |
||
6.5 |
Vành bánh xe và lốp trên từng trục |
Trục trước: Đơn 11.00R20 Trục sau: Kép11.00R20
|
||
7 |
Hệ thống treo |
|||
7.1 |
Treo trước |
Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp Giảm chấn: Ống thủy lực |
||
7.2 |
Treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp |
||
8 |
Hệ thống phanh |
|||
8.1 |
Phanh chính |
Tang trống/ Tang trống Dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén |
||
8.2 |
Phanh dừng |
Tang trống, tác động lên hệ thống truyền lực/ cơ khí |
||
9 |
Hệ thống điện |
|||
9.1 |
Điện áp định mức |
24 V |
||
9.2 |
Ắc quy |
12V / 65Ah x02 |
||
9.3 |
Máy phát |
24V/ 50A |
||
9.4 |
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu |
|
||
9.4.1 |
Cụm đèn sau |
Gồm: 02 đèn báo rẽ, 02 đèn phanh + đènkích thước, 01 đèn lùi, 01 đèn soi biển số, 02 tấm phản quang, đèn cảnh báo nguy hiểm 04 |
||
10 |
Hệ thống lái |
|||
10.1 |
Kiểu loại |
Trục vít - ê cu bi/ cơ khí có trợ lực thủy lực |
||
10.2 |
Dẫn động cơ cấu lái |
Cơ khí, có trợ lực thủy lực |
||
11 |
Ca bin : Kết cấu thép hoàn toàn có thể lật về phía trước |
|||
12 |
Thùng xe |
|||
12.1 |
Kiểu loại |
Thùnglửng |
||
12.2 |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) |
8350x2350x650 |
||
13 |
Cần cẩu |
|||
13.1 |
Kiểu loại |
UNIC URV553 |
||
13.2 |
Sức nâng lớn nhất ( ở tầm với 2,2m) (kg) |
5050 |
||
13.3 |
Sức nâng lớn nhất ( ở tầm với 8,13m) |
1250 |
||
13.4 |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) |
8,13 |
||
13.5 |
Tốc độ duỗi cần (m/sec) |
12,3/32
|
||
13.6 |
Góc quay cần (độ) |
360 |
||
Công ty nhiều năm kinh nghiệm đóng mới xe tải, xe chuyên dùng, mua bán xe tải. Hiện nay là đại diện phân phối xe tải HINO, JAC, HYUNDAI, ISUZU, cần cẩu thuỷ lực UNIC, SOOSAN, TADANO, KANGLIM ...
Để biết thêm chi tiết, xin mời liên hệ với thông tin sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ
Km 15 + 500 quốc lộ 1A cũ, Liên Ninh, Thanh Trì, TP Hà Nội
Hotline: 090 345 0430 - 097 181 1618
Website: www.ckgt.vn
Email: ckgt2009@gmail.com
Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Có thể bạn quan tâm
Hotline
HỖ TRỢ KINH DOANH
- Mr Tú
- ĐT: 097 181 1618
- Email: huytu89gth@gmail.com
- Ms. Huyền
- ĐT: 0972579840
- Email: thanhhuyenutc@gmail.com
- Mr.Chính
- ĐT: 0945142709
- Email: leminhchinh1997@gmail.com
- Mr. Mạnh
- ĐT: 0848002323
- Email: phungmanhutc57@gmail.com
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
- Mr Hiếu
- ĐT: 0989 857 622
- Email: hieulv50@gmail.com
- Mr.Thế Anh
- ĐT: 0962621270
- Email: theanhpham0107@gmail.com
- Ms. Thủy
- ĐT: 01655956312
- Email: thuytom93@gmail.com
- Ms. Huyền
- ĐT: 0972579840
- Email: thanhhuyenutc@gmail.com