Đối tác
Ô tô tải HINO FC9JJSW thùng lửng
Liên hệ
1 Thông tin chung 1.1 Loại phương tiện Ô tô tải 1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện HINO FC9JJSW /CKGT-TL 1.3 Công thức bánh xe 4x2 2 Thông số về kích thước 2.1 Kích thước bao: DxRxC (mm) 7550x2340x2650 2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 4350 2.3 Vết bánh xe trước/sau (mm) 1770/1660 2.4 Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm) 1145/2055 2.5 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 1930 2.6 Khoảng sáng gầm xe (mm) 225 2.7 Góc...
1 |
Thông tin chung |
||
1.1 |
Loại phương tiện |
Ô tô tải |
|
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
HINO FC9JJSW /CKGT-TL |
|
1.3 |
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
2 |
Thông số về kích thước |
||
2.1 |
Kích thước bao: DxRxC (mm) |
7550x2340x2650 |
|
2.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4350 |
|
2.3 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1770/1660 |
|
2.4 |
Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm) |
1145/2055 |
|
2.5 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) |
1930 |
|
2.6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
225 |
|
2.7 |
Góc thoát trước / sau (độ) |
30/14 |
|
2.8 |
Chiều rộng cabin (mm) |
2275 |
|
2.9 |
Chiều rộng thùng hàng (mm) |
2340 |
|
3 |
Thông số về khối lượng |
||
3.1 |
Khối lượng bản thân (kg) |
3905 |
|
+ Phân bố lên trục I (kg) |
2130 |
||
+ Phân bố lên trục II (kg) |
1775 |
||
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
6300 |
|
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế |
6300 |
|
3.4 |
Số người cho phép chở (người) |
03 (195 kg) |
|
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
10400 |
|
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) |
10400 |
|
4 |
Thông số về tính năng chuyển động
|
||
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
82 |
|
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
40,5 |
|
5 |
Động cơ |
||
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại |
HINO, J05E - TE |
|
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát |
Diesel, 4 kỳ, tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
|
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
5123 |
|
5.4 |
Tỉ số nén |
18 |
|
5.5 |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm x mm) |
112x130 |
|
5.6 |
Công suất cực đại (kW/v/ph) |
118/2500 |
|
5.7 |
Mô men xoắn cực đại(Nm/v/ph) |
515/1500 |
|
5.8 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước xe |
|
6 |
Hệ thống truyền lực |
||
6.1 |
Li hợp |
01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
6.2 |
Hộp số chính |
Cơ khí 06 số tiến, 1 số lùi |
|
6.2.1 |
Tỉ số truyền hộp số(ihi) |
ih1 = 8,190; ih2 = 5,072; ih3 = 2,981;ih4 = 1,848; ih5 = 1,343; ih6 = 1,00; ir= 7,619.
|
|
6.3 |
Trục các đăng (trục truyền động) |
Loại hai trục, có ổ đỡ trung gian |
|
6.4 |
Cầu xe 2 chủ động |
Cầu 2 chủ động: i0= 4,333 |
|
6.5 |
Vành bánh xe và lốp trục |
Trục trước: Đơn 8.25-16 LT; 700kPa Trục sau: Kép 8.25-16 LT; 700kPa
|
|
6.5.1 |
Trục trước (Số lượng/ cỡ lốp/ áp suất/ tải trọng lớn nhất cho phép) |
02/8.25-16/700kPa |
|
6.5.2 |
Trục sau (Số lượng/ cỡ lốp/ áp suất/ tải trọng lớn nhất cho phép) |
04/8.25-16/700kPa |
|
7 |
Hệ thống treo |
||
7.1 |
Treo trước |
Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp Giảm chấn: Ống thủy lực |
|
7.2 |
Treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp |
|
8 |
Hệ thống phanh |
||
8.1 |
Phanh chính |
Tang trống/ Tang trống Dẫn động thủy lực, điều khiển khí nén |
|
8.2 |
Phanh dừng |
Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí |
|
9 |
Hệ thống điện |
||
9.1 |
Điện áp định mức |
24 V |
|
9.2 |
Ắc quy |
12V / 65Ah x02 |
|
9.3 |
Máy phát |
24V/ 50A |
|
10 |
Hệ thống lái |
||
10.1 |
Kiểu loại |
Trục vít - ê cu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực |
|
10.2 |
Dẫn động cơ cấu lái |
Cơ khí, có trợ lực thủy lực |
|
10.3 |
Tỷ số truyền |
18,6 |
|
11 |
Ca bin : Kết cấu thép hoàn toàn có thể lật về phía trước |
||
12 |
Thùng xe |
||
12.1 |
Kiểu loại |
Thùng lửng |
|
12.2 |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) |
5620x2220x550
|
|
Công ty Cơ khí Giao thông nhiều năm kinh nghiệm đóng mới xe tải, xe chuyên dùng, mua bán xe tải. Hiện nay là đại diện phân phối xe tải HINO, JAC, HYUNDAI, ISUZU, cần cẩu thuỷ lực UNIC, SOOSAN, TADANO, KANGLIM ...
Để biết thêm chi tiết, xin mời liên hệ với thông tin sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ CƠ KHÍ GIAO THÔNG
Km 15 + 500 quốc lộ 1A cũ, Liên Ninh, Thanh Trì, TP Hà Nội
Hotline: 090 345 0430 - 097 181 1618
Website: www.ckgt.vn
Email: ckgt2009@gmail.com
Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Có thể bạn quan tâm
Hotline
HỖ TRỢ KINH DOANH
- Mr Tú
- ĐT: 097 181 1618
- Email: huytu89gth@gmail.com
- Ms. Huyền
- ĐT: 0972579840
- Email: thanhhuyenutc@gmail.com
- Mr.Chính
- ĐT: 0945142709
- Email: leminhchinh1997@gmail.com
- Mr. Mạnh
- ĐT: 0848002323
- Email: phungmanhutc57@gmail.com
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
- Mr Hiếu
- ĐT: 0989 857 622
- Email: hieulv50@gmail.com
- Mr.Thế Anh
- ĐT: 0962621270
- Email: theanhpham0107@gmail.com
- Ms. Thủy
- ĐT: 01655956312
- Email: thuytom93@gmail.com
- Ms. Huyền
- ĐT: 0972579840
- Email: thanhhuyenutc@gmail.com