Facebook

Đối tác

Ô tô tải gắn cẩu HINO FL8JTSG 6x2/CKGT-UNIC URV554K-TH

Liên hệ

1 Thông tin chung 1.1 Loại phương tiện Ô tô tải (có cần cẩu) 1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện HINO FL8JTSG 6x2/CKGT-UNIC URV554K-TH 1.3 Công thức bánh xe 6x2 2 Thông số về kích thước 2.1 Kích thước bao: DxRxC (mm) 9875 x 2500 x 3540 2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 4980 + 1300 2.3 Khoảng  sáng gầm xe (mm)   2.4 Chiều rộng cabin (mm)   2.5 Chiều rộng thùng...

1

Thông tin chung

1.1

Loại phương tiện

Ô tô tải (có cần cẩu)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

HINO FL8JTSG 6x2/CKGT-UNIC URV554K-TH

1.3

Công thức bánh xe

6x2

2

Thông số về kích thước

2.1

Kích thước bao: DxRxC (mm)

9875 x 2500 x 3540

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

4980 + 1300

2.3

Khoảng  sáng gầm xe (mm)

 

2.4

Chiều rộng cabin (mm)

 

2.5

Chiều rộng thùng hàng (mm)

2360

3

Thông số về khối lượng

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

9805

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở CP TGGT (kg)

14000

3.3

Số người cho phép chở (người)

03

3.4

Khối lượng toàn bộ CP TGGT (kg)

24000

4

Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

  73,85                                   

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

29,5

5

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại

J08E-UF

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát

Diesel, 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

7684

5.4

Công suất cực đại (kW/v/ph)

184/2500

6

Hệ thống truyền lực

6.1

Li hợp

01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

6.2

Hộp số chính

Cơ khí 9 số tiến, 1 số lùi

6.3

Trục các đăng (trục truyền động)

Trục các đăng

6.4

Cầu chủ động

Cầu sau

6.5

Vành bánh xe và lốp trên từng trục

Trục 1: 2, 11.00R20
Trục 2: 4, 11.00R20

7

Hệ thống treo

7.1

Treo trước

Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp

7.2

Treo sau

Phụ thuộc, khí nén

8

Hệ thống phanh

8.1

Phanh chính

Tang trống, dẫn động thuỷ lực, điều khiển khí nén

8.2

Phanh dừng

Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số dẫn động cơ khí

9

Hệ thống điện

9.1

Điện áp định mức

24V

9.2

Ắc quy

12V / 65Ah x02

9.3

Máy phát

24V/ 50A

10

Hệ thống lái

10.1

Kiểu loại cơ cấu lái

Trục vít - ê cu bi tuần hoàn

10.2

Dẫn động cơ cấu lái

Cơ khí, có trợ lực thủy lực

11

Ca bin: Kết cấu thép hoàn toàn có thể lật về phía trước

12

Thùng xe

12.1

Kiểu loại

Thùng lửng

12.2

Kích thước lòng thùng hàng (mm)

6500x2360x610

13

Cần Cẩu

13.1

Kiểu loại

UNIC URV554

13.2

Sức nâng lớn nhất (kg) (ở tầm với 2,5m

5050


Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Với mong muốn mang lại sự hài lòng cho quý khách khi mua hàng, chúng tôi có những quy định trong vận chuyển, nhằm đảm bảo rằng những sản phẩm quý khách mua là sản phẩm mà vừa ý nhất.

HỖ TRỢ KINH DOANH

HỖ TRỢ KỸ THUẬT