Đối tác
Ô tô chở pallet chứa cấu kiện điện tử HINO FG8JPSH/CKGT- PLĐT
Liên hệ
1 Thông tin chung 1.1 Loại phương tiện Ô tô chở pallet chứa cấu kiện điện tử 1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện HINO FG8JPSH/CKGT-PLĐT 1.3 Công thức bánh xe 4x2 2 Thông số về kích thước 2.1 Kích thước bao: DxRxC (mm) 9600x2500x3920 2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 5530 3 Thông số về khối lượng 3.1 Khối lượng bản thân (kg) 7005 + Phân bố lên trục I (kg) 3340 + Phân bố...
1 |
Thông tin chung |
||||
1.1 |
Loại phương tiện |
Ô tô chở pallet chứa cấu kiện điện tử |
|
||
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
HINO FG8JPSH/CKGT-PLĐT |
|
||
1.3 |
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
||
2 |
Thông số về kích thước |
|
|||
2.1 |
Kích thước bao: DxRxC (mm) |
9600x2500x3920 |
|
||
2.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
5530 |
|
||
3 |
Thông số về khối lượng |
|
|||
3.1 |
Khối lượng bản thân (kg) |
7005 |
|
||
+ Phân bố lên trục I (kg) |
3340 |
|
|||
+ Phân bố lên trục II (kg) |
3665 |
|
|||
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép(kg) |
7700 |
|
||
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế(kg) |
7700 |
|
||
3.4 |
Số người cho phép chở (người) |
03 |
|
||
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) |
14900 |
|
||
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
|
|||
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
86,57 |
|
||
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
34,3 |
|
||
5 |
Động cơ |
|
|||
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại |
J08E - UG |
|
||
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
|
||
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
7684 |
|
||
5.8 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước xe |
|
||
6 |
Hệ thống truyền lực |
|
|||
6.1 |
Li hợp |
01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
||
6.2 |
Hộp số chính |
Cơ khí 06 số tiến, 1 số lùi |
|
||
7 |
Hệ thống treo |
|
|||
7.1 |
Treo trước |
Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp Giảm chấn: Ống thủy lực |
|
||
7.2 |
Treo sau |
Phụ thuộc, khí nén Giảm chấn : Ống thủy lực |
|
||
8 |
Hệ thống phanh |
|
|||
8.1 |
Phanh chính |
Má phanh tang trống Dẫn động thủy lực hai dòng điều khiển khí nén |
|
||
8.2 |
Phanh dừng |
Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
|
||
8.3 |
Phanh dự phòng hoặc phanh hỗ trợ |
Khí xả |
|
||
9 |
Hệ thống điện |
|
|||
9.1 |
Điện áp định mức |
24 V |
|
||
9.2 |
Ắc quy |
12V/65Ah x02 |
|
||
9.3 |
Máy phát |
24V/50A |
|
||
10 |
Hệ thống lái |
|
|||
10.1 |
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít - ê cu bi |
|
||
10.2 |
Dẫn động cơ cấu lái |
Cơ khí, có trợ lực thủy lực |
|
||
10.3 |
Tỷ số truyền |
20,2 |
|
||
11 |
Ca bin: Kết cấu thép hoàn toàn có thể lật về phía trước |
|
|||
12 |
Thùng xe |
|
|||
12.1 |
Kiểu loại |
Thùng chở pallet chứa cấu kiện điện tử |
|
||
12.2 |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) |
7400x2380x2580 |
|
||
13 |
Con lăn |
|
|||
13.1 |
Con lăn dài |
Số lượng |
25 |
|
|
Đường kính x độ dày x chiều dài (mm) |
Ф60x5x600 |
|
|||
13.2 |
Con lăn ngắn |
Số lượng |
25 |
|
|
Đường kính x độ dày x chiều dài (mm) |
Ф60x5x1000 |
|
|||
14 |
Ổ đỡ |
|
|||
14.1 |
Nhãn hiệu, kiểu loại |
SKF 6004 |
|
||
14.2 |
Đường kính trong/ ngoài (mm) |
Ф20/Ф42 |
|
||
14.3 |
Tốc độ quay lớn nhất ( vòng/phút) |
24000 |
|
||
14.4 |
Khả năng chịu tải trọng tĩnh (kN) |
5 |
|
||
14.5 |
Số lượng |
100 |
|
||
15 |
Cơ cấu căng và dây đai giữ pallet |
|
|||
15.1 |
Cáp vải và cơ cấu căng cáp |
Bản rộng >38mm Tải trọng >1,5 tấn |
|
||
15.2 |
Số lượng |
19 |
|
||
Công ty Cơ khí Giao thông nhiều năm kinh nghiệm đóng mới xe tải, xe chuyên dùng, mua bán xe tải. Hiện nay là đại diện phân phối xe tải HINO, JAC, HYUNDAI, ISUZU, cần cẩu thuỷ lực UNIC, SOOSAN, TADANO, KANGLIM ...
Để biết thêm chi tiết, xin mời liên hệ với thông tin sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ CƠ KHÍ GIAO THÔNG
Km 15 + 500 quốc lộ 1A cũ, Liên Ninh, Thanh Trì, TP Hà Nội
Hotline: 090 345 0430 - 097 181 1618
Website: www.ckgt.vn
Email: ckgt2009@gmail.com
Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Có thể bạn quan tâm
Hotline
HỖ TRỢ KINH DOANH
- Mr Tú
- ĐT: 097 181 1618
- Email: huytu89gth@gmail.com
- Ms. Huyền
- ĐT: 0972579840
- Email: thanhhuyenutc@gmail.com
- Mr.Chính
- ĐT: 0945142709
- Email: leminhchinh1997@gmail.com
- Mr. Mạnh
- ĐT: 0848002323
- Email: phungmanhutc57@gmail.com
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
- Mr Hiếu
- ĐT: 0989 857 622
- Email: hieulv50@gmail.com
- Mr.Thế Anh
- ĐT: 0962621270
- Email: theanhpham0107@gmail.com
- Ms. Thủy
- ĐT: 01655956312
- Email: thuytom93@gmail.com
- Ms. Huyền
- ĐT: 0972579840
- Email: thanhhuyenutc@gmail.com